náo động
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: náo động+
- Get into a flurry, cause a stir
- Nghe tiếng nổ, mọi người náo động cả lên
Everyone got into a flurry because of an explosion; an explosion sent everyone onto a flurry
- Tin làm náo động cả thành phố
The news caused a stir in the town
- Nghe tiếng nổ, mọi người náo động cả lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo động"
Lượt xem: 768